Dịch Vụ Làm Bằng Cao Đẳng Nghề Giá Rẻ
Nếu bạn đang có nhu cầu làm bằng cao đẳng chính quy hay cao đẳng nghề thì điều đầu tiên bạn cần làm là gì ? Rất đơn giản, hãy suy nghĩ đúng những gì trong một tấm bằng cần yêu cầu như tên, tuổi, quê quán, xếp loại, tên trường…..Sau đó gửi cho chúng tôi để được làm bằng cao đẳng ngay trong ngày. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp dịch vụ làm bằng trung cấp giá chỉ 3 triệu đồng và làm bằng cấp 3 có bảng điểm đầy đủ bạn có thể tham khảo thêm.
Làm bằng cao đẳng là dịch vụ làm bằng giả cao đẳng phục vụ người mua bằng cao đẳng. Dịch vụ cung cấp bằng cao đẳng chính quy, nghề có đủ hồ sơ gốc cho người mua
Làm bằng cao đẳng phôi thật là cách tạo ra tấm bằng gốc dựa vào mẫu bằng cao đẳng các trường cao đẳng chính quy để in ấn. Nếu sau khi bàn giao khách hàng không thích có thể yêu cầu chúng tôi làm lại hoặc giao lại tiền cho khách hàng.
Tấm bằng cao đẳng giả sẽ được làm giống thật nhờ công nghệ in ấn hiện đại, với các dấu mộc đóng tay, tem chống giả 7 màu như thật.
Mua bằng cao đẳng giá rẻ giúp người mua bằng tiết kiệm các khoản phí của nhà trường ( học phí, lệ phí thi …) cũng như nhanh chóng kiếm được việc làm
Tìm hiểu cách làm bằng giả cao đẳng bao nhiêu
Việc tìm cách mua bằng cao đẳng giá rẻ bao nhiêu sẽ giúp các bạn có tấm bằng cao đẳng thật để xin việc phụ thuộc đơn vị cung cấp chất lượng ra sao
Để làm ra tấm bằng cao đẳng giả giống như thật đơn vị làm giả cần có kinh nghiệm lâu năm. Không như thế còn tạo ra sự uy tín tin cậy cho người mua bởi các dịch vụ làm bằng cao đẳng không cần đặt cọc để tránh các đơn vị lừa đảo lợi dụng.
Khi làm giả bằng cao đẳng thì dịch vụ làm bằng cần phải có đầy đủ các mẫu bằng cao đẳng mới cũng như cập Nhật các mẫu phôi bằng cao đẳng mới nhất đảm bảo chất lượng bằng cho người mua.
Chất lượng làm bằng cao đẳng chính quy khẳng định mức độ uy tín
Người mua bằng sử dụng bằng cao đẳng giả để xin việc có an toàn hay không phần lớn dựa vào chất lượng làm giả của tấm bằng cao đẳng họ mua.
- Chính vì thế mà việc đảm bảo chất lượng làm bằng cao đẳng chính quy trên phôi thật 100% rất quan trọng. Phôi bằng cao đẳng thật phải đủ kích thước bằng tốt nghiệp cao đẳng theo quy định của bộ giáo dục.
- Với kinh nghiệm làm bằng của đơn vị cung cấp uy tín sẽ làm chính xác từ chi tiết các font chữ, số hiệu bằng , số vào sổ bằng cũng như hồ sơ gốc, bảng điểm các môn học.
- Bạn có nhận diện phân biết tấm bằng cao đẳng giả kém chất lượng dựa vào kích thước phôi bằng cao đẳng, dựa các chứ ký sống của hiệu trưởng, dựa vào số hiệu cấp trên bằng … nhằm đảo bảo chất lượng của tấm bằng thật giống bằng gốc bao nhiêu %.
Mục đích sự dụng bằng cao đẳng giả
Các chuyên gia giáo dục bên chúng tôi khuyên rằng dù các bạn mua được các tấm bằng cao đẳng giả giống như thật nhưng đấy cũng chỉ là tấm vé để xin việc làm.
- Để thực hiện được những mong muốn các bạn còn cần các kỹ năng mềm và kỹ năng làm việc của bạn
- Làm bằng cao đẳng giá rẻ không cần đặt cọc là giải pháp nhanh chóng cho hồ sơ xin việc, thăng chức hay xuất khẩu lao động
- Đừng để bằng cấp làm rào cản cuộc sống bạn hãy tận dụng dịch vụ mua bằng để giúp cuộc sống dễ dàng hơn.
Làm bằng cao đẳng để làm gì ?
Trong thời buổi cần yêu cầu bằng cấp như hiện nay thì những công việc đơn giản nhất cũng cần có yêu cầu bằng cấp để đánh giá trình độ của người ứng tuyển, vì thế để có cơ hội dễ dàng trúng tuyển khi phỏng vấn xin việc làm thì bằng đại học, bằng cao đẳng hay bằng trung cấp đều có giá trị.
- Làm bằng cao đẳng giá rẻ nhằm tạo sự thuận lợi nhất khi đi xin phỏng vấn việc làm, tạo cơ hội tốt nhất để bạn được trúng tuyển.
- Làm bằng cao đẳng uy tín rất cần thiết và quan trọng nếu bạn biết nắm bắt cơ hội.
Làm bằng cao đẳng cần những gì ?
Khi bạn muốn làm bằng cao đẳng thì chỉ cần làm những công việc cực kỳ đơn giản như sau :
– Liên hệ với chúng tôi qua số Hotline hoặc qua địa chỉ Email để được hỗ trợ tối đa các thông tin cần biết
– Gặp mặt giao lưu để nắm rõ được tình hình hơn khi muốn làm bằng cao đẳng
– Chúng tôi sẽ làm bằng ngay cho bạn ngay sau khi được sự đồng ý của khách hàng ( Có thể lấy ngay trong ngày )
– Giao bằng và thanh toán tiền. Các bạn lưu ý chỉ khi nhận bằng xong bạn mới đưa tiền nhé vì chúng tôi không nhận tiền cọc tránh các trường hợp lừa đảo.
Thông tin cung cấp làm bằng cao đẳng chính quy phôi thât giá rẻ:
✅Họ tên | Hệ đào tạo cao đẳng:( Chính quy, vừa làm vừa học…) |
✅Ngày tháng năm sinh | Năm tốt nghiệp |
✅Nơi sinh | Xếp loại ( Xuất sắc, Giỏi, Khá, Trung bình…) |
✅Trường cao đẳng cần làm | Ảnh 3×4 nếu tốt nghiệp từ năm 2010 trở lại.( Nếu cần ảnh chúng tôi sẽ tư vấn) |
✅Ngành đào tạo | như nấu ăn, xây dựng, tin học, kế toán, kỹ thuật, kinh tế, y dược, du lịch, điện lạnh, thực phẩm… |
Đây là những thông tin cơ bản nên việc cung cấp cho chúng tôi cần phải thật chính xác nhằm tránh các trường hợp sai sót sau này.
Ngoài ra nếu bạn có nhu cầu làm bằng đại học thì chúng tôi cũng sẵn sàng vui lòng hỗ trợ các bạn 24/24. Liên hệ ngay để được tư vấn miễn phí nhé !
Dịch vụ làm bằng cao đẳng uy tín
Hiện nay lambangdaihocchinhquy đang cung cấp ra thị trường dịch vụ làm bằng cao đẳng chuyên nghiệp, chuyên làm bằng đại học chất lượng và uy tín nhất hiện nay với :
– Dịch vụ làm bằng cao đẳng chính quy không cần đặt cọc
– Chuyên nhận làm bằng cao đẳng nghề như nấu ăn, xây dựng, tin học, kế toán, kỹ thuật, kinh tế, y dược, du lịch, điện lạnh, thực phẩm…
– Nhận làm bằng cao đẳng có hồ sơ gốc không cần đặt cọc
– Làm bằng cao đẳng tại Tp HCM, Hà Nội, Hải Phòng…..
– Bằng cao đẳng giá rẻ đảm bảo uy tín và có hồ sơ gốc
Một vài điều cần hiểu khi làm bằng tốt nghiệp cao đẳng:
Khác với đại học, hệ cao đẳng có thời gian đào tạo rút ngắn chỉ từ 2 – 3 năm tùy ngành nghề học, nhưng cơ hội việc làm rộng mở, có thể ổn định công việc ngay từ tuổi đôi mươi.
Trường cao đẳng là một loại hình cơ sở giáo dục đại học của Việt Nam. Đây là trường đào tạo trình độ sau trung học nhưng thấp hơn bậc đại học, gọi là bậc cao đẳng, hệ cao đẳng, hay giáo dục cao đẳng. Các trường cao đẳng tuyển những người có bằng trung học phổ thông hoặc tương đương, và có chương trình đào tạo dài khoảng ba năm. Sinh viên học xong cao đẳng có thể tham gia thi tuyển để được chọn vào học “liên thông” lên bậc đại học ở một số trường đại học fpt
Tên gọi “trường cao đẳng” có thể có từ thời Pháp thuộc. Các école (tiếng Pháp, có nghĩa là trường) của Université Indochinoise, tức là Viện Đại học Đông Dương, thường được gọi là “trường cao đẳng”; ví dụ: École des Beaux-Arts de l’Indochine là Trường Cao đẳng Mỹ thuật Đông Dương, có khi còn được gọi là Trường Mỹ thuật Đông Dương. Ở miền Nam thời Việt Nam Cộng hòa, một số trường thành viên của Trung tâm Quốc gia Kỹ thuật Phú Thọ cũng được gọi là trường cao đẳng; ví dụ: Trường Cao đẳng Công chánh, Trường Cao đẳng Điện học, v.v..
Giá làm 1 tấm bằng cao đẳng phôi thật là bao nhiêu ?
Dịch vụ: | Chí Phí dịch vụ |
Làm bằng cao đẳng giá rẻ | 2.000.000 – 4.000.000 (tuỳ thuộc chất lượng theo yêu cầu |
Mua bằng cao đẳng thật | 1.500.000 – 3.500.000 (tuỳ thuộc chất lượng theo yêu cầu |
Làm bằng cao đẳng có hồ sơ gốc | 2.500.000 – 4.500.000 (tuỳ thuộc chất lượng theo yêu cầu |
Video lấy bằng cao đẳng chính quy giá rẻ
Danh sách các trường cao đẳng trên toàn quốc
Danh sách các trường cao đẳng công lập
TT | Tên trường |
A. KHU VỰC MIỀN BẮC | |
1 | Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
2 | Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây |
3 | Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
4 | Cao đẳng Công nghiệp In |
5 | Cao đẳng Điện tử – Điện lạnh Hà Nội |
6 | Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
7 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thương mại |
8 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Trung ương |
9 | Cao đẳng Múa Việt Nam |
10 | Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
11 | Cao đẳng Nội vụ Hà Nội |
12 | Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ |
13 | Cao đẳng Phát thanh – Truyền hình I |
14 | Cao đẳng Sư phạm Hà Tây |
15 | Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
16 | Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội |
17 | Cao đẳng Truyền hình Việt Nam |
18 | Cao đẳng Xây dựng công trình đô thị |
19 | Cao đẳng Xây dựng số 1 |
20 | Cao đẳng Y tế Bạch Mai |
21 | Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ |
22 | Cao đẳng Y tế Hà Nội |
23 | Cao đẳng Y tế Hà Đông |
24 | Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
25 | Cao đẳng Công nghệ Viettronics |
26 | Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên |
27 | Cao đẳng Công nghiệp Nam Định |
28 | Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại |
29 | Cao đẳng Dược trung ương Hải Dương |
30 | Cao đẳng Hải Dương |
31 | Cao đẳng Hàng hải I |
32 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Vĩnh Phúc |
33 | Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm |
34 | Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh |
35 | Cao đẳng Sư phạm Hà Nam |
36 | Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên |
37 | Cao đẳng Sư phạm Nam Định |
38 | Cao đẳng Sư phạm Thái Bình |
39 | Cao đẳng Thống kê |
40 | Cao đẳng Thủy lợi Bắc bộ |
41 | Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản |
42 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình |
43 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nam Định |
44 | Cao đẳng Vĩnh Phúc |
45 | Cao đẳng Xây dựng Nam Định |
46 | Cao đẳng Y tế Bắc Ninh |
47 | Cao đẳng Y tế Hà Nam |
48 | Cao đẳng Y tế Hải Dương |
49 | Cao đẳng Y tế Hải Phòng |
50 | Cao đẳng Y tế Hưng Yên |
51 | Cao đẳng Y tế Ninh Bình |
52 | Cao đẳng Y tế Thái Bình |
53 | Cao đẳng Cơ khí Luyện kim |
54 | Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn |
55 | Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu |
56 | Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai |
57 | Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế công nghiệp |
58 | Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả |
59 | Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
60 | Cao đẳng Công nghiệp thực phẩm |
61 | Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng |
62 | Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức |
63 | Cao đẳng Kinh tế – Tài chính Thái Nguyên |
64 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên |
65 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ |
66 | Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp |
67 | Cao đẳng Sư phạm Ngô Gia Tự |
68 | Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc |
69 | Cao đẳng Nông lâm Sơn La |
70 | Cao đẳng Sơn La |
71 | Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng |
72 | Cao đẳng Sư phạm Điện Biên |
73 | Cao đẳng Sư phạm Hà Giang |
74 | Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình |
75 | Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn |
76 | Cao đẳng Sư phạm Lào Cai |
77 | Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên |
78 | Cao đẳng Sư phạm Yên Bái |
79 | Cao đẳng Thương mại và Du lịch Thái Nguyên |
80 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Hạ Long |
81 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật & Du lịch Yên Bái |
82 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc |
83 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc |
84 | Cao đẳng Y tế Điện Biên |
85 | Cao đẳng Y tế Lạng Sơn |
86 | Cao đẳng Y tế Phú Thọ |
87 | Cao đẳng Y tế Quảng Ninh |
88 | Cao đẳng Y tế Sơn La |
89 | Cao đẳng Y tế Thái Nguyên |
90 | Cao đẳng Y tế Yên Bái |
B. KHU VỰC MIỀN TRUNG & TÂY NGUYÊN | |
1 | Cao đẳng Nông lâm Thanh Hóa |
2 | Cao đẳng Công nghiệp Huế |
3 | Cao đẳng Giao thông Huế |
4 | Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương IV |
5 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Công thương |
6 | Cao đẳng Kỹ thuật Công – Nông nghiệp Quảng Bình |
7 | Cao đẳng Sư phạm Nghệ An |
8 | Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị |
9 | Cao đẳng Sư phạm Huế |
10 | Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa |
11 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An |
12 | Cao đẳng Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du |
13 | Cao đẳng Y – Dược Hợp Lực Thanh Hóa |
14 | Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh |
15 | Cao đẳng Y tế Huế |
16 | Cao đẳng Y tế Thanh Hóa |
17 | Cao đẳng Bình Định |
18 | Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận |
19 | Cao đẳng Công nghệ – Kinh tế và Thủy lợi Miền Trung |
20 | Cao đẳng Công nghệ thông tin hữu nghị Việt – Hàn |
21 | Cao đẳng Công thương miền Trung |
22 | Cao đẳng Điện lực miền Trung |
23 | Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V |
24 | Cao đẳng Kinh tế – Kế hoạch Đà Nẵng |
25 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Nam |
26 | Cao đẳng Lương thực Thực phẩm |
27 | Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận |
28 | Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang |
29 | Cao đẳng Thương mại |
30 | Cao đẳng Văn hóa – Nghệ thuật Đà Nẵng |
31 | Cao đẳng Y tế Bình Định |
32 | Cao đẳng Y tế Bình Thuận |
33 | Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
34 | Cao đẳng Y tế Khánh Hòa |
35 | Cao đẳng Y tế Phú Yên |
36 | Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
37 | Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông |
38 | Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum |
39 | Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
40 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Lâm Đồng |
41 | Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
42 | Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk |
43 | Cao đẳng Sư phạm Gia Lai |
44 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk |
45 | Cao đẳng Y tế Đắk Lắk |
46 | Cao đẳng Y tế Lâm Đồng |
C. KHU VỰC MIỀN NAM | |
1 | Cao đẳng Kinh tế đối ngoại |
2 | Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn |
3 | Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa – Vũng Tàu |
4 | Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi |
5 | Cao đẳng Công nghiệp Cao su |
6 | Cao đẳng Điện lực TPHCM |
7 | Cao đẳng Giao thông vận tải TPHCM |
8 | Cao đẳng Giao thông vận tải trung ương VI |
9 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật TP. HCM |
10 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Vinatex |
11 | Cao đẳng Công thương TPHCM |
12 | Cao đẳng Kinh tế TPHCM |
13 | Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
14 | Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM |
15 | Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai |
16 | Cao đẳng Phát thanh truyền hình II |
17 | Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa – Vũng Tàu |
18 | Cao đẳng Sư phạm Bình Phước |
19 | Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh |
20 | Cao đẳng Sư phạm Trung Ương TP.HCM |
21 | Cao đẳng Thống kê II |
22 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TPHCM |
23 | Cao đẳng Xây dựng TPHCM |
24 | Cao đẳng Y tế Bình Dương |
25 | Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
26 | Cao đẳng Kinh tế Công nghệ TPHCM |
27 | Cao đẳng Bến Tre |
28 | Cao đẳng Cần Thơ |
29 | Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ |
30 | Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau |
31 | Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp |
32 | Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang |
33 | Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng |
34 | Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long |
35 | Cao đẳng Kiên Giang |
36 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Bạc Liêu |
37 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ |
38 | Cao đẳng Kinh tế – Tài chính Vĩnh Long |
39 | Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ |
40 | Cao đẳng Sư phạm Cà Mau |
41 | Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang |
42 | Cao đẳng Sư phạm Long An |
43 | Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng |
44 | Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long |
45 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
46 | Cao đẳng Y tế Bạc Liêu |
47 | Cao đẳng Y tế Cà Mau |
48 | Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
49 | Cao đẳng Y tế Đồng Tháp |
50 | Cao đẳng Y tế Kiên Giang |
51 | Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
52 | Cao đẳng Y tế Trà Vinh |
Danh sách các trường cao đẳng ngoài công lập
TT | Tên trường |
1 | Cao đẳng ASEAN |
2 | Cao đẳng Công nghệ Hà Nội |
3 | Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội |
4 | Cao đẳng Đại Việt – Hà Nội |
5 | Cao đẳng Dược Hà Nội |
6 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội |
7 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách khoa |
8 | Cao đẳng Quốc tế BTEC FPT |
9 | Cao đẳng Quốc tế Pegasus |
10 | Cao đẳng Y dược Pasteur Hà Nội |
11 | Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
12 | Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên |
13 | Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà |
14 | Cao đẳng Ngoại ngữ – Công nghệ Việt Nhật |
15 | Cao đẳng Y dược Pasteur Yên Bái |
16 | Cao đẳng Y dược Phú Thọ |
17 | Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng |
18 | Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng |
19 | Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Đông Du – Đà Nẵng |
20 | Cao đẳng Hoan Châu |
21 | Cao đẳng Lạc Việt – Đà Nẵng |
22 | Cao đẳng Phương Đông – Đà Nẵng |
23 | Cao đẳng Phương Đông – Quảng Nam |
24 | Cao đẳng Quảng Ngãi |
25 | Cao đẳng Tâm Trí |
26 | Cao đẳng Tư thục Đức Trí |
27 | Cao đẳng Việt – Anh |
28 | Cao đẳng Y dược Hợp Lực |
29 | Cao đẳng Bách Việt |
30 | Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp |
31 | Cao đẳng Công nghệ thông tin TP. HCM |
32 | Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn |
33 | Cao đẳng Kinh tế Công nghệ TPHCM |
34 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân |
35 | Cao đẳng Miền Nam |
36 | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn |
37 | Cao đẳng Viễn Đông |
38 | Cao đẳng Việt Mỹ |
39 | Cao đẳng Y Dược Hồ Chí Minh |
40 | Cao đẳng Y dược Pasteur TPHCM |
41 | Cao đẳng Y dược Sài Gòn |
Danh sách các trường cao đẳng nghề
Cao đẳng nghề là các trường cao đẳng đào tạo nghề chính quy, sinh viên tốt nghiệp có tay nghề và khả năng tính toán, giải quyết các vấn đề chuyên ngành.
KHU VỰC TỪ QUẢNG BÌNH TRỞ VÀO
TT | Tên trường |
I. KHU VỰC HÀ NỘI | |
1 | Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội |
2 | Cao đẳng Điện lực miền Bắc |
3 | Cao đẳng Đường sắt |
4 | Cao đẳng Giao thông vận tải trung ương I |
5 | Cao đẳng Kỹ thuật trang thiết bị Y tế |
6 | Cao đẳng nghề An ninh – Công nghệ |
7 | Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội (Hatech) |
8 | Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội |
9 | Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội |
10 | Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
11 | Cao đẳng nghề Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
12 | Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
13 | Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội |
14 | Cao đẳng nghề Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
15 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ – Kinh tế Simco Sông Đà |
16 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ |
17 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật Mỹ nghệ Việt Nam |
18 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội |
19 | Cao đẳng nghề Long Biên |
20 | Cao đẳng nghề Nguyễn Trãi |
21 | Cao đẳng nghề Quốc tế Hà Nội |
22 | Cao đẳng nghề số 17 – Bộ Quốc phòng |
23 | Cao đẳng nghề Thăng Long |
24 | Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo |
25 | Cao đẳng nghề Văn Lang Hà Nội |
26 | Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc |
27 | Cao đẳng nghề Phú Châu |
28 | Cao đẳng nghề Thực hành FPT |
KHU VỰC TP. HỒ CHÍ MINH | |
1 | Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy II |
2 | Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương III |
3 | Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thủ Đức |
4 | Cao đẳng Kỹ nghệ II |
5 | Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ |
6 | Cao đẳng nghề Công nghệ thông tin iSPACE |
7 | Cao đẳng nghề Du lịch Sài Gòn |
8 | Cao đẳng Hàng hải II |
9 | Cao đẳng nghề Kinh tế kỹ thuật TPHCM |
10 | Cao đẳng nghề Sài Gòn |
11 | Cao đẳng nghề số 7 – Bộ Quốc Phòng |
12 | Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | Cao đẳng nghề Quốc tế TPHCM |
14 | Cao đẳng nghề Thủ Thiêm – TPHCM |
KHU VỰC TỪ HÀ TĨNH TRỞ RA | |
1 | Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa |
2 | Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ |
3 | Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh |
4 | Cao đẳng Cơ giới Xây dựng |
5 | Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp |
6 | Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh |
7 | Cao đẳng Công nghiệp Dệt – May Nam Định |
8 | Cao đẳng Công thương Thái Nguyên |
9 | Cao đẳng Du lịch – Thương mại Nghệ An |
10 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình |
11 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nam Định |
12 | Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang |
13 | Cao đẳng Lào Cai |
14 | Cao đẳng nghề An Nhất Vinh |
15 | Cao đẳng nghề Bắc Giang |
16 | Cao đẳng nghề Bắc Nam |
17 | Cao đẳng nghề Bách nghệ Hải Phòng |
18 | Cao đẳng nghề Cơ điện Tây Bắc |
19 | Cao đẳng nghề Cơ điện xây dựng Việt Xô |
20 | Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình |
21 | Cao đẳng nghề Công nghệ giấy và Cơ điện |
22 | Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh |
23 | Cao đẳng nghề Công nghệ LICOGI Thanh Hóa |
24 | Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc |
25 | Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ |
26 | Cao đẳng nghề Công nghệ Việt – Hàn Bắc Giang |
27 | Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản |
28 | Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản |
29 | Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng |
30 | Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa |
31 | Cao đẳng nghề Công nghiệp Việt Bắc – Vinacomin |
32 | Cao đẳng nghề Công thương Việt Nam |
33 | Cao đẳng nghề Đại An |
34 | Cao đẳng nghề dân tộc nội trú Bắc Kạn |
35 | Cao đẳng nghề Dịch vụ Hàng không AIRSERCO |
36 | Cao đẳng nghề Điện Biên |
37 | Cao đẳng nghề Du lịch và dịch vụ Hải Phòng |
38 | Cao đẳng nghề Duyên hải |
39 | Cao đẳng nghề Giao thông Cơ điện Quảng Ninh |
40 | Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đương thủy I |
41 | Cao đẳng nghề Giao thông vận tải trung ương II |
42 | Cao đẳng nghề Hà Nam |
43 | Cao đẳng nghề Hải Dương |
44 | Cao đẳng nghề Kinh tế – Công nghệ VICET |
45 | Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật Bắc Bộ |
46 | Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật số 1 Nghệ An |
47 | Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật Tô Hiệu |
48 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ LOD |
49 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam – Hàn Quốc Nghệ An |
50 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật Y tế Thăng Long |
51 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ Tuyên Quang |
52 | Cao đẳng nghề Lam Kinh |
53 | Cao đẳng nghề Lạng Sơn |
54 | Cao đẳng nghề Lao động – Xã Hội Hải Phòng |
55 | Cao đẳng nghề LILAMA-1 |
56 | Cao đẳng nghề Phú Thọ |
57 | Cao đẳng nghề Quản lý và Công nghệ |
58 | Cao đẳng nghề số 1 – Bộ Quốc phòng |
59 | Cao đẳng nghề số 13 – Bộ Quốc phòng |
60 | Cao đẳng nghề số 19 – Bộ Quốc phòng |
61 | Cao đẳng nghề số 2 – Bộ Quốc phòng |
62 | Cao đẳng nghề số 20 – Bộ Quốc phòng |
63 | Cao đẳng nghề số 3 – Bộ Quốc phòng |
64 | Cao đẳng nghề số 4 – Bộ Quốc phòng |
65 | Cao đẳng nghề Sông Đà |
66 | Cao đẳng nghề Thái Bình |
67 | Cao đẳng Công thương Hải Dương |
68 | Cao đẳng nghề Việt – Hàn Quảng Ninh |
69 | Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
70 | Cao đẳng nghề Việt Đức Hà Tĩnh |
71 | Cao đẳng nghề Viglacera |
72 | Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc |
73 | Cao đẳng nghề Yên Bái |
74 | Cao đẳng nghề Than – Khoáng sản Việt Nam |
75 | Cao đẳng nghề Việt Đức Nghệ An |
76 | Cao đẳng nghề VMU |
1 | Cao đẳng Cơ điện – Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ |
2 | Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA-2 |
3 | Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên |
4 | Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ |
5 | Cao đẳng Dầu khí |
6 | Cao đẳng Đồng Khởi |
7 | Cao đẳng Du lịch Cần Thơ |
8 | Cao đẳng Du lịch Đà Lạt |
9 | Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng |
10 | Cao đẳng Du lịch Huế |
11 | Cao đẳng Du lịch Nha Trang |
12 | Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu |
13 | Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc |
14 | Cao đẳng Kỹ thuật Dung Quất |
15 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa – Vũng Tàu |
16 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang |
17 | Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
18 | Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk |
19 | Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai |
20 | Cao đẳng nghề An Giang |
21 | Cao đẳng nghề Bạc Liêu |
22 | Cao đẳng nghề Bình Phước |
23 | Cao đẳng nghề Bình Thuận |
24 | Cao đẳng nghề Cần Thơ |
25 | Cao đẳng nghề Cơ giới Quảng Ngãi |
26 | Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy lợi |
27 | Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng An |
28 | Cao đẳng nghề Công nghệ Sài Gòn |
29 | Cao đẳng nghề Đà Lạt |
30 | Cao đẳng nghề Đà Nẵng |
31 | Cao đẳng nghề Đồng Tháp |
32 | Cao đẳng nghề Hoa Sen |
33 | Cao đẳng nghề Khách sạn Du lịch Quốc tế IMPERIAL |
34 | Cao đẳng nghề Kiên Giang |
35 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ LADEC |
36 | Cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị Y tế Bình Dương |
37 | Cao đẳng nghề Long An |
38 | Cao đẳng nghề Nguyễn Tri Phương |
39 | Cao đẳng nghề Nguyễn Văn Trỗi |
40 | Cao đẳng nghề Ninh Thuận |
41 | Cao đẳng nghề Phú Yên |
42 | Cao đẳng nghề Quảng Bình |
43 | Cao đẳng nghề Quảng Nam |
44 | Cao đẳng nghề Quốc tế Nam Việt |
45 | Cao đẳng nghề số 21 – Bộ Quốc phòng |
46 | Cao đẳng nghề số 22 – Bộ Quốc phòng |
47 | Cao đẳng nghề số 23 – Bộ Quốc phòng |
48 | Cao đẳng nghề số 5 – Bộ Quốc phòng |
49 | Cao đẳng nghề số 8 – Bộ Quốc phòng |
50 | Cao đẳng nghề số 9 – Bộ Quốc phòng |
51 | Cao đẳng nghề Sóc Trăng |
52 | Cao đẳng nghề Tây Ninh |
53 | Cao đẳng nghề Tây Sài Gòn |
54 | Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế |
55 | Cao đẳng nghề Tiền Giang |
56 | Cao đẳng nghề Trà Vinh |
57 | Cao đẳng nghề Trần Đại Nghĩa |
58 | Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Cà Mau |
59 | Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore |
60 | Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Quảng Ngãi |
61 | Cao đẳng nghề Việt – Úc Đà Nẵng |
62 | Cao đẳng nghề Vĩnh Long |
63 | Cao đẳng nghề Quốc tế Vabis |
64 | Cao đẳng nghề Thaco |
65 | Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương |