Khối D Có Những Ngành Học Nào – Các Trường Đại Học Đào Tạo Khối D Năm 2023

5/5 - (1 bình chọn)

Khối D có thể dùng để xét tuyển đa dạng ngành nghề và sở hữu nhiều ngành học “hot” nhất, mang đến nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn nên luôn thu hút đông đảo lượng thí sinh đăng ký dự tuyển hằng năm. Ngay sau đây, Lambangdaihochinhquy.info sẽ giúp bạn giải đáp tất tần tật mọi thông tin cần thiết xoay quanh việc thi khối D nhé!

Khôi d là gì ? Học có khó không những ai là phù hợp khôi d
Khôi d là gì ? Học có khó không những ai là phù hợp khôi d

Xem thêm :

Khối D gồm những môn nào? Những tổ hợp môn khối D

Khối D bao gồm những ngành nghề nào
Khối D bao gồm những ngành nghề nào

Theo thông tin tuyển sinh được cập nhất mới nhất hiện nay, tổ hợp môn khối D là tổ hợp bao gồm hơn 70 khối ngành. Trong mỗi khối ngành bao gồm các tổ hợp thi khác nhau, rất đa dạng.

Vậy “thi khối D gồm những môn nào?” vẫn đang là thắc mắc của nhiều bạn trẻ hiện nay. Dưới đây là các môn thi khối D có nhiều lựa chọn cho các ngành nghề mà bạn có thể tham khảo:

  • Khối D01 (hay còn gọi là khối D1, khối D truyền thống) gồm những môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
  • Khối D02 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Nga.
  • Khối D03 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Pháp.
  • Khối D04 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Trung.
  • Khối D05 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Đức.
  • Khối D06 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Nhật.
  • Khối D07 gồm những môn: Toán, Tiếng Anh và Hóa Học.
  • Khối D08 gồm những môn: Toán, Tiếng Anh và Sinh Học.
  • Khối D09 gồm những môn: Toán, Lịch Sử và Tiếng Anh.
  • Khối D10 gồm những môn: Toán, Địa Lý và Tiếng Anh.

Ngoài ra còn những tổ hợp môn khối D rất thu hút sau:

  • Khối D11 gồm những môn: Ngữ Văn, Lý và Tiếng Anh.
  • Khối D12 gồm những môn: Ngữ Văn, Hoá và Tiếng Anh.
  • Khối D13 gồm những môn: Ngữ Văn, Sinh và Tiếng Anh.
  • Khối D14 gồm những môn: Ngữ Văn, Sử và Tiếng Anh.
  • Khối D15 gồm những môn: Ngữ Văn, Địa và Tiếng Anh.
  • Khối D66 gồm những môn: Ngữ Văn, GDCD và Tiếng Anh.
  • Khối D69 gồm những môn: Ngữ Văn, GDCD và Tiếng Nhật.
  • Khối D70 gồm những môn: Ngữ Văn, GDCD và Tiếng Pháp.
  • Khối D72 gồm những môn: Ngữ Văn, KHTN và Tiếng Anh.
  • Khối D78 gồm những môn: Ngữ Văn, KHXH và Tiếng Anh.
  • Khối D83 gồm những môn: Ngữ Văn, KHXH và Tiếng Trung.
  • Khối D84 gồm những môn: Toán, GDCD và Tiếng Anh.
  • Khối D90 gồm những môn: Toán, KHTN và Tiếng Anh.
  • Khối D96 gồm những môn: Toán, KHXH và Tiếng Anh.

Chú thích:

GDCD: Giáo dục công dân.

KHXH: tổ hợp môn khoa học xã hội.

KHTN: tổ hợp môn khoa học tự nhiên.

Việc phân chia các tổ hợp và khối thi đại học phong phú và đa dạng đã giúp cho các sĩ tử có thêm nhiều lựa chọn cho mình hơn để có thể tìm được khối thi phù hợp nhất. Với những thông tin của các môn khối D được nêu ở phía trên, chắc chắn bạn cũng đã biết được khối D thi môn gì rồi phải không?

Dưới đây là các ngành nghề thi khối D và tổ hợp khối D gồm ngành

STT Tên ngành nghề
1 Trinh sát cảnh sát
2 Quản lý hành chính về trật tự xã hội
3 Luật
4 Luật dân sự
5 Luật tài chính ngân hàng
6 Luật kinh doanh
7 Kinh doanh quốc tế
8 Quản trị kinh doanh
9 Tài chính ngân hàng
10 Kế toán
11 Kiểm toán
12 Trinh sát an ninh
13 Giáo dục Tiểu học
14 Sư phạm Tiếng Anh
15 Sư phạm Lịch sử
16 Sư phạm Địa lí
17 Ngôn Ngữ Anh
18 Việt Nam học
19 Tiếng Trung Quốc
20 Công tác xã hội
21 Khoa học thư viện
22 Quản trị văn phòng
23 Công nghệ thông tin
24 Quản lí văn hóa
25 Công nghệ thiết bị trường học
26 Lưu trữ học
27 Sư phạm tin học
28 Sư phạm Công dân
29 Sư phạm Ngữ văn
30 Tin học ứng dụng
31 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
32 Thư ký văn phòng
33 Tiếng nhật
34 Thiết kế đồ họa
35 Thiết kế thời trang
36 Địa lý học
37 Ngôn ngữ Pháp
38 Ngôn ngữ Trung
39 Ngôn ngữ Nga
40 Ngôn ngữ Hàn Quốc
41 Công nghệ may
42 Quản lí xây dựng
43 Công nghệ thực phẩm
44 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
45 Truyền thông và mạng máy tính
46 Thiết kế nội thất
47 Marketing
48 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
49 Công nghệ hàn
50 Hệ thống thông tin quả lí
51 Xã hội học
52 Văn học
53 Tài chsinh ngân hàng
54 Kỹ thuật phần mềm
55 Quản trị nhân lực
56 Việt Nam học
57 Quốc tế học
58 Bảo hiểm
59 Khí tượng học
60 Thủy văn
61 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
62 Công nghệ sợi, dệt
63 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
64 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
65 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
66 Công nghệ kỹ thuật máy tính
67 Quản lý công nghiệp
68 Quản trị khách sạn
69 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
70 Kinh doanh xuất bản phẩm
71 Khuyến nông
72 Chăn nuôi
73 Khoa học cây trồng
74 Lâm nghiệp
75 Dịch vụ thú y
76 Quản lý đất đai
77 Phát triển nông thôn
78 Quản lý tài nguyên rừng
79 Công nghệ kĩ thuật môi trường
80 Điều tra trinh sát
81 Điều tra hình sự
82 Quản lí nhà nước về an ninh – trật tự
83 Kỹ thuật hình sự
84 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
85 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
86 Thống kê
87 Luật kinh tế
88 Lịch sử
89 Văn hóa học
90 Địa lý học
91 Báo chí
92 Ngôn ngữ Trung Quốc
93 Ngôn ngữ Hàn Quốc
94 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
95 Ngôn ngữ Italia
96 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
97 Đông Nam Á học
98 Trung Quốc học
99 Nhật Bản học
100 Hàn Quốc học
101 Truyền thông đa phương tiện
102 Quan hệ quốc tế
103 Đông phương học
104 Triết học
105 Kĩ thuật cơ khí
106 Kinh doanh quốc tế
107 Tâm lý học
108 Chính trị học
109 Địa lý học
110 Thông tin học
111 Công nghệ kĩ thuật cơ khí
112 Quản lí tài nguyên và môi trường
113 Công nghệ kĩ thuật địa chất
114 Kinh tế
115 Kỹ thuật sinh học
116 Kỹ thuật hóa học
117 Kỹ thuật in
118 Công nghệ thông tin
119 Khoa học máy tính
120 Kỹ thuật phần mềm
121 Mạng máy tính và truyền thông
122 Vật lí học
123 Địa chất học
124 Hải dương học

Xem thêm ==> Có Bằng Đại Học Làm Việc Ngay

Xếp ngành khối D

1. Nhóm ngành Công nghệ thông tin
  • Công nghệ thông tin
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật máy tính
  • Truyền thông và mạng máy tính
  • Công nghệ đa phương tiện
2. Nhóm ngành Kỹ thuật
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Điện tự động công nghiệp
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật cầu đường
3. Khối Quốc tế học
  • Ngôn ngữ Thái Lan
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ Đức
  • Ngôn ngữ Nga
  • Ngôn ngữ Nhật
4. Khối ngành Luật
  • Luật hàng hải
  • Luật Quốc tế
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật Kinh tế
  • Luật Kinh doanh
5. Một số ngành học khác
  • Báo chí
  • Bảo hiểm
  • Chính trị học
  • Việt Nam học
  • Điều tra hình sự
  • Đông Nam Á học
  • Công tác xã hội…

Các trường đại học đào tạo khối D

Nếu bạn đang chưa rõ học khối D thi trường nào, thi khối d vào trường nào, thi khối D gồm những trường nào thì hãy cân nhắc lựa chọn một trong số các ngôi trường sau:

Các trường đại học đào tạo khôi D nỗi tiếng tại việt nam -Danh sách các trường đại học dào tạo khối d
Các trường đại học đào tạo khôi D nỗi tiếng tại việt nam -Danh sách các trường đại học dào tạo khối d

Các trường Đại học khối D tại TP.HCM, TP. Thủ Đức

STT Tên trường Đại học
1 ĐH Sư phạm TPHCM
2 ĐH Cảnh sát Nhân dân
3 ĐH Ngoại Thương
4 ĐH Việt Đức
5 ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM
6 ĐH An ninh Nhân dân
7 Học viện hành chính Quốc gia
8 ĐH Tài nguyên môi trường TPHCM
9 ĐH Nông lâm TPHCM
10 ĐH Ngân hàng TPHCM
11 ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
12 ĐH Mở TPHCM
13 ĐH Lao động – Xã hội
14 ĐH Kiến Trúc
15 ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
16 Học viện Khoa học Quân sự
17 ĐH Kinh tế – Luật ĐHQG TPHCM
18 Học viện công nghệ Bưu chính Viễn Thông
19 ĐH Luật TPHCM
20 ĐH Quốc tế – ĐHQG TPHCM
21 ĐH Sài Gòn
22 Học viện Hàng Không Việt Nam
23 ĐH Tài chính Marketing
24 ĐH Tôn Đức Thắng
25 ĐH Phòng cháy Chữa cháy
26 ĐH Công nghệ Sài Gòn
27 ĐH Văn Hóa TPHCM
28 ĐH Công nghiệp TPHCM
29 ĐH CNTT Gia Định
30 ĐH Nguyễn Tất Thành
31 ĐH Sài Gòn
32 ĐH Quốc tế Sài Gòn
33 ĐH Hoa Sen
34 ĐH Giao thông vận tải
35 ĐH Văn Lang
36 ĐH Ngoại Ngữ – Tin học TPHCM
37 ĐH Văn Hiến

Các trường Đại học khối D ở miền Nam

STT Tên trường Đại học
1 ĐH Xây dựng Miền Tây
2 ĐH Bạc Liêu
3 ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu
4 ĐH Cần Thơ
5 ĐH Bình Dương
6 ĐH KT CN Cần Thơ
7 ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An
8 ĐH Lâm Nghiệp
9 ĐH Kinh tế KT Bình Dương
10 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
11 ĐH Dầu khí Việt Nam
12 ĐH CN Đồng Nai
13 ĐH Đồng Nai
14 ĐH Công nghệ Miền Đông
15 ĐH Đồng Tháp
16 ĐH Nam Cần Thơ
17 ĐH Thủ Dầu Một
18 ĐH Quốc tế miền Đông
19 ĐH Tiền Giang
20 ĐH Tân Tạo
21 ĐH Dân lập Cửu Long
22 ĐH Kiên Giang
23 ĐH Dân lập Lạc Hồng
24 ĐH Trà Vinh
25 ĐH Tây Đô
26 ĐH Võ Trường Toản

Các trường Đại học khối D ở miền Trung

STT Các trường Đại học
1 ĐH Công nghiệp Vinh
2 ĐH Buôn Ma Thuột
3 ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn
4 Phân hiệu ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa
5 ĐH Khoa học – ĐH Huế
6 Phân hiệu trường ĐH Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam
7 Phân hiệu ĐH Nông lâm TPHCM tại Ninh Thuận
8 Khoa Du lịch – ĐH Huế
9 Phân hiệu ĐH Tài chính – Kế toán tại Thừa Thiên – Huế
10 ĐH Hà Tĩnh
11 ĐH Công nghệ Vạn Xuân
12 ĐH Hồng Đức
13 Học viện Ngân hàng – phân viện Phú Yên
14 ĐH Khánh Hòa
15 Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
16 Phân hiệu ĐH công nghiệp TPHCM tại Quãng Ngãi
17 Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị

Các trường Đại học khối D ở miền Bắc

STT Tên trường Đại học
1 ĐH Việt Bắc
2 ĐH Tân Trào
3 ĐH Công nghệ Đông Á
4 ĐH Hồng Đức
5 Sư phạm kỹ thuật Nam Định
6 ĐH Hàng hải
7 Sư phạm KT Hưng Yên
8 Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên
9 ĐH Chu Văn AN
10 ĐH Hoa Lư
11 ĐH Tây Bắc
12 Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai
13 ĐH Khoa học – ĐH Thái Nguyên
14 ĐH Kinh tế và Quàn trị Kinh doanh
15 ĐH CNTT và Truyền Thông – ĐH Thái Nguyên
16 ĐH Trưng Vương
17 ĐH Hạ Long
18 ĐH Kinh Bắc
19 ĐH Hải Dương
20 ĐH Y Dược Hải Phòng
21 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
22 ĐH Tân Trào
23 ĐH Sao Đô
24 ĐH Hùng Vương
25 ĐH Thành Đông
26 ĐH Thái Bình
27 ĐH Đại Nam
28 Nông lâm Thái Nguyên
29 Công nghiệp Việt Trì
30 Dân lập Lương Thế Vinh
31 ĐH Hải Phòng
32 Y dược – ĐH Thái Nguyên
33 ĐH Dân lập Hải Phòng
34 ĐH Sư phạm – ĐH Thái Nguyên
35 ĐH Nông lâm Bắc Giang

Xem Thêm ==> Mua bằng đại học từ phôi thật