Các khối thi đại học hiện nay gồm những khối nào? Các thầy cô Trường Cao đẳng Ngoại Ngữ và Công nghệ Việt Nam sẽ thông tin đến các bạn các khối học đại học hiện nay để thí sinh và phụ huynh cùng theo dõi.
Hiện nay có 12 khối thi Đại học chính đó là: Khối A, Khối B, Khối C, Khối D, Khối H, Khối K, Khối M, Khối N, Khối R, Khối S, Khối T, Khối V và 12 khối thi này lại được chia thành nhiều khối khác nhau theo các tổ hợp môn thi xét tuyển Đại học
CÁC KHỐI THI ĐẠI HỌC VÀ CÁC NGÀNH
Trong những năm gần đây các trường Đại học – Cao đẳng tuyển sinh từ kết quả tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi. Đồng thời các môn thi này sẽ được ghi cụ thể từng mốn. Cụ thể:
Toán, Vật lý , Hóa học … Tuy nhiên, cách viết các tổ hợp môn vẫn phải theo quy ước tồn tại khác như: Khối A1, A3, A00, B00 …
Xem thêm :
- Tính điểm tốt nghiệp THPT 2022
- Đại Học Văn Lang – 1 Trường Dân Lập Có Cơ Hội Việc Làm Cao
- Top Trường Đại Học Tốt Nhất Tại Việt Nam Năm 2023
Hiện nay các khối thi đại học bao gồm:
- Khối A: Toán, Vật lí và Hóa học;
- Khối A1: Toán, Vật Lí (theo đề thi khối A) và Tiếng Anh;
- Khối B: Toán, Sinh học và Hóa học;
- Khối C: Thi Địa lý, Lịch sử và Ngữ văn
- Khối D hay còn được gọi là khối D1: Bao gồm các môn Toán, Ngoại ngữ và Ngữ văn
Các khối thi đại học năng khiếu
- Khối N thi các môn : Văn , Kiến thức Âm nhạc
- Khối H thi các môn : Văn , Hội Họa , Bố cục
- Khối M thi các môn : Văn , Toán , Đọc kể diễn cảm và hát
- Khối T thi các môn : Toán , Sinh Học , Năng khiếu TDTT
- Khối V thi các môn gồm : Toán , Vật lí , Vẽ mỹ thuật
- Khối S thi các môn : Văn , 2 môn năng khiếu điện ảnh
- Khối R thi các môn : Văn , sử , Năng khiếu báo chí
Các khối thi đại học mở rộng A1, D2,D3,D4
Thay vì ghi thẳng trực tiếp các môn tuyển, trước đây các hệ thống thông tin thường sử dụng tên các khối mở rộng.
Khối D2 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Nga.
Khối D3 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Pháp.
Khối D4 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Trung.
Khối D5 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Đức
Khối D6 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Nhật.
Bảng mã môn cập nhật năm 2022
Tổ hợp môn | Môn thi |
A00 | Toán, Vật Lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
A04 | Toán, Vật lí, Địa lí |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C06 | Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
C07 | Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
C11 | Ngữ văn, Hóa học, Địa lí |
C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D36 | Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
D37 | Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
D39 | Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D40 | Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D46 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức |
D47 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga |
D49 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung |
D51 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức |
D53 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật |
D54 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D56 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức |
D57 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga |
D58 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật |
D59 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp |
D60 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung |
D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 |
M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
S00 | Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
K00 | Toán, Vật lí, Kĩ thuật nghề |
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
C09 | Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D38 | Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D41 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D48 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật |
Khối H và các tổ hợp môn thi Đại học
-Là khối tập trung các các ngành như: mỹ thuật, thiết kế, kiến trúc… đây là khối rất phù hợp với những bạn yêu thích và đam mê vẽ, môn nghệ thuật hội họa?
–Khối H chính là một trong các khối thi đại học sinh ra chỉ để dành cho bạn. Khi trúng tuyển, bạn sẽ học tại các trường kiến trúc và mĩ thuật trên cả nước… Được chia thành 9 khối khác nhau, dưới đây là các khối thi đại học mới và môn thi tuyển được phát triển từ khối H.
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 (Hình họa), Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2 (Bố cục màu). |
Khối H01 | Toán học, Ngữ văn, Vẽ |
Khối H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
Khối H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
Khối H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
Khối H05 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
Khối H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
Khối H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
Khối H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Khối K và các tổ hợp môn thi Đại học
– Là khối dành cho những thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp hay Cao đẳng đang muốn học liên thông Đại học, khối K là khối duy nhất không được chia thành các khối khác.
Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Đại Học K | |
KHỐI K | Toán học, Vật lý, Môn chuyên ngành |
Khối M và các tổ hợp môn thi Đại học
– Là khối tập hợp của các ngành sư phạm mầm non, diễn viên điện ảnh, thanh nhạc, truyền hình… Khối M được chia thành 21 khối khác nhau, dưới đây là các khối thi đại học và môn thi tuyển được phát triển từ khối M.
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối M00 | Ngữ văn, Toán học, Đọc diễn cảm, Hát |
Khối M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
Khối M02 | Toán, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm). |
Khối M03 | Văn, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm). |
Khối M04 | Toán, Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm), Hát Múa |
Khối M09 | Toán, Năng khiếu mầm non 1(hát, kể chuyện ), Năng khiếu mầm non 2 (đọc diễn cảm) |
Khối M10 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện) |
Khối M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Khối M13 | Toán học, Sinh học, Năng khiếu |
Khối M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán học |
Khối M15 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Khối M16 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
Khối M17 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
Khối M18 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán học |
Khối M19 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
Khối M20 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
Khối M21 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
Khối M22 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
Khối M23 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
Khối M24 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
Khối M25 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
Khối N và các tổ hợp môn thi Đại Học
– Là khối chuyên về năng khiếu âm nhạc rất phù hợp cho những bạn yêu thích âm nhạc và mong muốn phát triển bản thân với năng khiếu nhạc họa này, khối N là một trong các khối thi mà bạn cần ưu tiên.
– Khối N được chia thành 10 khối, dưới đây là các khối thi đại học mới nhất và môn thi tuyển được phát triển từ khối N.
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1 (Hát, xướng âm), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Thẩm âm,tiết tấu) |
Khối N01 | Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
Khối N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
Khối N03 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N04 | Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
Khối N05 | Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
Khối N06 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N07 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N08 | Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
Khối N09 | Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ |
Khối R và các tổ hợp môn thi Đại học
Là khối chuyên về năng khiếu nghệ thuật, báo chí …Khối R được chia thành 6 khối với các môn thi khác nhau, dưới đây là bảng danh sách các khối thi và tổ hợp môn thi của khối R.
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
Khối R01 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R02 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R03 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R04 | Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội -nghệ thuật |
Khối R05 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông |
Khối S và các tổ hợp môn thi Đại học
Cũng giống như khối R đây là khối chuyên về năng khiếu nghệ thuật, báo chí…Khối S được chia làm 2 khối khác nhau, dưới đây là tổng hợp các khối thi Đại học và môn thi của khối S.
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối S00 | Ngữ văn, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 |
Khối S01 | Toán, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 |
– Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1:
+ Sáng tác tiêu phẩm điện ảnh ( chuyên ngành biên kịch).
+ Phân tích bộ phim (chuyên ngành quay phim, biên tập, phê bình điện ảnh, đạo diễn, âm thanh, công nghệ dựng phim).
+ Phân tích tác phẩm nhiếp ảnh (ngành nhiếp ảnh).
+ Viết bài phân tích vở diễn ( chuyên ngành lý luận và phê bình sân khấu).
+ Thiết kế âm thanh ánh sáng ( chuyên ngành đạo diễn âm thanh- ánh sáng).
+ Đề cương kịch bản lễ hội ( chuyên ngành đạo diễn sự kiện lễ hội).
– Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2:
+ Thi vấn đáp (chuyên ngành Âm thanh, lý luận phê bình, đạo diễn, biên kịch, dựng phim).
+ Chụp ảnh (chuyên ngành quay phim, nhiếp ảnh).
+ Biểu diễn tiểu phẩm (chuyên ngành diễn viên kịch).
+ Hát theo đề thi nhạc chuyên ngành, kiểm tra thẩm âm, tiết tấu cảm, múa các động tác (chuyên ngành diễn viên chèo, tuồng, cải lương, rối).
+ Diễn theo đề thi (chuyên ngành biên đạo múa, huấn luyện múa).
Khối T và các tổ hợp môn thi Đại học
– Là khối chuyên về năng khiếu thể dục thể thao. Khối T cũng được chia thành 6 khối, dưới đây là các khối thi mới và môn thi của khối T.
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối T00 | Toán học, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T01 | Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T02 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T03 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T04 | Toán, Vật Lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T05 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối V và các tổ hợp môn thi Đại học
Cũng giống khối H đây là khối chuyên về các ngành vẽ, mỹ thuật, thiết kế…Khối V được chia thành 11 khối, dưới đây là danh sách các khối thi Đại học của khối V và các tổ hợp môn thi.
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối V00 | Toán, Vật lý, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V02 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V03 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
Khối V04 | Ngữ văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
Khối V05 | Toán học, Địa lý, Vẽ mỹ thuật |
Khối V06 | Toán học, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
Khối V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
Khối V08 | Toán học, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
Khối V09 | Toán học, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
Khối V10 | Toán học, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
Khối V11 | Toán học, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
CÁC KHỐI HỌC ĐẠI HỌC VÀ CÁC NGÀNH HIỆN NAY
Việc lựa chọn các khối đại học sao cho phù hợp với bản thân không chỉ giúp học sinh đạt được kết quả học tập tốt mà nó còn có thể giúp cho bạn định hướng được nghề nghiệp sao cho phù hợp với công việc trong tương lai.
Chính vì thế, để lựa chọn khối thi một cách sáng suốt thì học sinh cần phải phải xác định rõ các ngành nghề sau này để gắn bó nhằm đưa ra được những lựa chọn sáng suốt.
Khối A Và Các NgànhKhối A
Là một khối thi gồm các môn tự nhiên cụ thể: Toán, Vật lý và Hóa học. Nếu như bạn có niềm đam mê và năng khiếu về sự tư duy logic, tính toán một cách chính xác sau này muốn làm các công việc liên quan đến khoa học, công nghệ, kỹ thuật. Hiện nay, có những ngành nghề nổi bật về khối A như:
- Điều tra trinh sát
- Điều tra hình sự
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
- Tài chính – ngân hàng
- Kỹ thuật điện, điện tử
- Kỹ thuật phần mềm
- Kỹ thuật dầu khí
- Kỹ thuật xây dựng
- Thiết kế công nghiệp
- Kỹ thuật cơ – điện tử
- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật phần mềm
- Kỹ thuật hình sự…
Khối A1 Và Các Ngành
Đây là một trong những khối thi mở rộng của khối A, khối A1 được mở rộng từ khối A truyền thông bao gồm 3 môn thi chính: Toán, Vật lý, Ngoại ngữ. Khối A1 thay môn Hóa trong khối A bằng môn Tiếng Anh với mục đích giúp cho các bạn thí sinh không được học tốt môn Hóa và có thêm nhiều sự lựa chọn về ngành nghề hơn trong công việc. Một số ngành nghề nổi bật của khối A1 mà bạn có thể lựa chọn:
- Kế toán
- Kiểm toán
- Công nghệ thông tin
- Luật
- Marketing
- Kinh tế – tài chính – ngân hàng
- Bảo hộ lao động
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Thiết kế công nghiệp
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Công nghệ kỹ thuật địa chất
- Kỹ thuật nhiệt…
Khối B Và Các NgànhKhối B
Khối B cũng là một trong khối đại học bao gồm ba môn thi chính: Toán – Hóa học – Sinh học.
Khối C Và Các Ngành Khối C
Khối C bao gồm 3 môn thi về khoa học xã hội:
- Ngữ Văn
- Lịch sử
- Địa lý
Đây là khối dành cho những thí sinh có sở thích về khoa học xã hội. Hiện nay, có các ngành nổi bật của khối C bao gồm:
- Báo chí
- Luật
- Quốc tế học
- Đông phương học
- Ngôn ngữ học
- Du lịch
- Giáo dục Quốc phòng – An ninh
Các trường tuyển sinh khôi C chất lượng:
- Đại học Kiểm sát
- Học viên An ninh nhân dân
- Học viện Báo chí tuyên truyền
- Đại học KH Xã hội và Nhân văn
- Đại học Luật
- Học viện Hành chính quốc gia
- Học viện Tòa án
- Trường Sĩ Quan Chính Trị – Đại Học Chính Trị,…
Khối D Và Các Ngành Khối D
Khối D, theo các thầy cô Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam đây là khối đại học đa di năng và cũng có nhiều tổ hợp môn thi nhất. Chính vì thế các thí sinh học khối D không chỉ có nhiều sự lựa chọn ngành học mà cơ hội việc làm cũng rất rộng mở.
Các môn thi khối D gồm: Toán, Ngữ văn và ngoại ngữ.
Trong đó, ngoại ngữ được chia như sau:
- D1 (tiếng Anh)
- D2 (tiếng Nga)
- D3 (tiếng Pháp)
- D4 (tiếng Trung)
- D5 (tiếng Đức)
- D6 (tiếng Nhật)
Các ngành nổi bật khối D:
- Trinh sát cảnh sát
- Luật
- Trinh sát an ninh
- Sư phạm tiếng Anh
- Thiết kế đồ họa
- Thiết kế thời trang
- Kinh tế
- Quốc tế học
- Công nghệ thông tin
- Tài chính – kinh tế
- Kỹ thuật hình sự
- Tiếng Pháp
- Tiếng Nhật
- Tiếng Nga
- Tiếng Đức
- Quản trị khách sạn
- Công nghệ thực phẩm…
Có rất nhiều các trường tuyển sinh khối D hiện nay. Thí sinh có thể tham khảo và tìm hiểu các trường như:
- Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG HN
- Đại học Ngoại thương
- Đại học Hà Nội
- Học viện Ngoại giao
- Đại học Luật
- Học viện An ninh nhân dân
- Học viện Hàng không Việt Nam
- Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
- Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Nam
- Đại học Cảnh sát nhân dân…
Hy vọng những thông tin về các khối đại học của sẽ giúp cho các bạn có được sự lựa chọn trong tương lai về nghề nghiệp của bản thân mình.