Khối D có thể dùng để xét tuyển đa dạng ngành nghề và sở hữu nhiều ngành học “hot” nhất, mang đến nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn nên luôn thu hút đông đảo lượng thí sinh đăng ký dự tuyển hằng năm. Ngay sau đây, Lambangdaihochinhquy.info sẽ giúp bạn giải đáp tất tần tật mọi thông tin cần thiết xoay quanh việc thi khối D nhé!
Xem thêm :
- Khối B là thi môn gì ?học ngành nào ? Và chọn trường đại học ra sao 2022
- Khối A gồm những ngành nghề nào? năm 2022
Khối D gồm những môn nào? Những tổ hợp môn khối D
Theo thông tin tuyển sinh được cập nhất mới nhất hiện nay, tổ hợp môn khối D là tổ hợp bao gồm hơn 70 khối ngành. Trong mỗi khối ngành bao gồm các tổ hợp thi khác nhau, rất đa dạng.
Vậy “thi khối D gồm những môn nào?” vẫn đang là thắc mắc của nhiều bạn trẻ hiện nay. Dưới đây là các môn thi khối D có nhiều lựa chọn cho các ngành nghề mà bạn có thể tham khảo:
- Khối D01 (hay còn gọi là khối D1, khối D truyền thống) gồm những môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
- Khối D02 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Nga.
- Khối D03 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Pháp.
- Khối D04 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Trung.
- Khối D05 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Đức.
- Khối D06 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Nhật.
- Khối D07 gồm những môn: Toán, Tiếng Anh và Hóa Học.
- Khối D08 gồm những môn: Toán, Tiếng Anh và Sinh Học.
- Khối D09 gồm những môn: Toán, Lịch Sử và Tiếng Anh.
- Khối D10 gồm những môn: Toán, Địa Lý và Tiếng Anh.
Ngoài ra còn những tổ hợp môn khối D rất thu hút sau:
- Khối D11 gồm những môn: Ngữ Văn, Lý và Tiếng Anh.
- Khối D12 gồm những môn: Ngữ Văn, Hoá và Tiếng Anh.
- Khối D13 gồm những môn: Ngữ Văn, Sinh và Tiếng Anh.
- Khối D14 gồm những môn: Ngữ Văn, Sử và Tiếng Anh.
- Khối D15 gồm những môn: Ngữ Văn, Địa và Tiếng Anh.
- Khối D66 gồm những môn: Ngữ Văn, GDCD và Tiếng Anh.
- Khối D69 gồm những môn: Ngữ Văn, GDCD và Tiếng Nhật.
- Khối D70 gồm những môn: Ngữ Văn, GDCD và Tiếng Pháp.
- Khối D72 gồm những môn: Ngữ Văn, KHTN và Tiếng Anh.
- Khối D78 gồm những môn: Ngữ Văn, KHXH và Tiếng Anh.
- Khối D83 gồm những môn: Ngữ Văn, KHXH và Tiếng Trung.
- Khối D84 gồm những môn: Toán, GDCD và Tiếng Anh.
- Khối D90 gồm những môn: Toán, KHTN và Tiếng Anh.
- Khối D96 gồm những môn: Toán, KHXH và Tiếng Anh.
Chú thích:
GDCD: Giáo dục công dân.
KHXH: tổ hợp môn khoa học xã hội.
KHTN: tổ hợp môn khoa học tự nhiên.
Việc phân chia các tổ hợp và khối thi đại học phong phú và đa dạng đã giúp cho các sĩ tử có thêm nhiều lựa chọn cho mình hơn để có thể tìm được khối thi phù hợp nhất. Với những thông tin của các môn khối D được nêu ở phía trên, chắc chắn bạn cũng đã biết được khối D thi môn gì rồi phải không?
Dưới đây là các ngành nghề thi khối D và tổ hợp khối D gồm ngành
STT | Tên ngành nghề |
1 | Trinh sát cảnh sát |
2 | Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
3 | Luật |
4 | Luật dân sự |
5 | Luật tài chính ngân hàng |
6 | Luật kinh doanh |
7 | Kinh doanh quốc tế |
8 | Quản trị kinh doanh |
9 | Tài chính ngân hàng |
10 | Kế toán |
11 | Kiểm toán |
12 | Trinh sát an ninh |
13 | Giáo dục Tiểu học |
14 | Sư phạm Tiếng Anh |
15 | Sư phạm Lịch sử |
16 | Sư phạm Địa lí |
17 | Ngôn Ngữ Anh |
18 | Việt Nam học |
19 | Tiếng Trung Quốc |
20 | Công tác xã hội |
21 | Khoa học thư viện |
22 | Quản trị văn phòng |
23 | Công nghệ thông tin |
24 | Quản lí văn hóa |
25 | Công nghệ thiết bị trường học |
26 | Lưu trữ học |
27 | Sư phạm tin học |
28 | Sư phạm Công dân |
29 | Sư phạm Ngữ văn |
30 | Tin học ứng dụng |
31 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
32 | Thư ký văn phòng |
33 | Tiếng nhật |
34 | Thiết kế đồ họa |
35 | Thiết kế thời trang |
36 | Địa lý học |
37 | Ngôn ngữ Pháp |
38 | Ngôn ngữ Trung |
39 | Ngôn ngữ Nga |
40 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
41 | Công nghệ may |
42 | Quản lí xây dựng |
43 | Công nghệ thực phẩm |
44 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
45 | Truyền thông và mạng máy tính |
46 | Thiết kế nội thất |
47 | Marketing |
48 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
49 | Công nghệ hàn |
50 | Hệ thống thông tin quả lí |
51 | Xã hội học |
52 | Văn học |
53 | Tài chsinh ngân hàng |
54 | Kỹ thuật phần mềm |
55 | Quản trị nhân lực |
56 | Việt Nam học |
57 | Quốc tế học |
58 | Bảo hiểm |
59 | Khí tượng học |
60 | Thủy văn |
61 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
62 | Công nghệ sợi, dệt |
63 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
64 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
65 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
66 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
67 | Quản lý công nghiệp |
68 | Quản trị khách sạn |
69 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
70 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
71 | Khuyến nông |
72 | Chăn nuôi |
73 | Khoa học cây trồng |
74 | Lâm nghiệp |
75 | Dịch vụ thú y |
76 | Quản lý đất đai |
77 | Phát triển nông thôn |
78 | Quản lý tài nguyên rừng |
79 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
80 | Điều tra trinh sát |
81 | Điều tra hình sự |
82 | Quản lí nhà nước về an ninh – trật tự |
83 | Kỹ thuật hình sự |
84 | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
85 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
86 | Thống kê |
87 | Luật kinh tế |
88 | Lịch sử |
89 | Văn hóa học |
90 | Địa lý học |
91 | Báo chí |
92 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
93 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
94 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
95 | Ngôn ngữ Italia |
96 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
97 | Đông Nam Á học |
98 | Trung Quốc học |
99 | Nhật Bản học |
100 | Hàn Quốc học |
101 | Truyền thông đa phương tiện |
102 | Quan hệ quốc tế |
103 | Đông phương học |
104 | Triết học |
105 | Kĩ thuật cơ khí |
106 | Kinh doanh quốc tế |
107 | Tâm lý học |
108 | Chính trị học |
109 | Địa lý học |
110 | Thông tin học |
111 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
112 | Quản lí tài nguyên và môi trường |
113 | Công nghệ kĩ thuật địa chất |
114 | Kinh tế |
115 | Kỹ thuật sinh học |
116 | Kỹ thuật hóa học |
117 | Kỹ thuật in |
118 | Công nghệ thông tin |
119 | Khoa học máy tính |
120 | Kỹ thuật phần mềm |
121 | Mạng máy tính và truyền thông |
122 | Vật lí học |
123 | Địa chất học |
124 | Hải dương học |
Xem thêm ==> Có Bằng Đại Học Làm Việc Ngay
Xếp ngành khối D
1. Nhóm ngành Công nghệ thông tin
- Công nghệ thông tin
- Khoa học máy tính
- Kỹ thuật máy tính
- Truyền thông và mạng máy tính
- Công nghệ đa phương tiện
2. Nhóm ngành Kỹ thuật
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Điện tự động công nghiệp
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí điện tử
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
- Kỹ thuật cầu đường
3. Khối Quốc tế học
- Ngôn ngữ Thái Lan
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha
- Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Ngôn ngữ Đức
- Ngôn ngữ Nga
- Ngôn ngữ Nhật
4. Khối ngành Luật
- Luật hàng hải
- Luật Quốc tế
- Luật thương mại quốc tế
- Luật Kinh tế
- Luật Kinh doanh
5. Một số ngành học khác
- Báo chí
- Bảo hiểm
- Chính trị học
- Việt Nam học
- Điều tra hình sự
- Đông Nam Á học
- Công tác xã hội…
Các trường đại học đào tạo khối D
Nếu bạn đang chưa rõ học khối D thi trường nào, thi khối d vào trường nào, thi khối D gồm những trường nào thì hãy cân nhắc lựa chọn một trong số các ngôi trường sau:
Các trường Đại học khối D tại TP.HCM, TP. Thủ Đức
STT | Tên trường Đại học |
1 | ĐH Sư phạm TPHCM |
2 | ĐH Cảnh sát Nhân dân |
3 | ĐH Ngoại Thương |
4 | ĐH Việt Đức |
5 | ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM |
6 | ĐH An ninh Nhân dân |
7 | Học viện hành chính Quốc gia |
8 | ĐH Tài nguyên môi trường TPHCM |
9 | ĐH Nông lâm TPHCM |
10 | ĐH Ngân hàng TPHCM |
11 | ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM |
12 | ĐH Mở TPHCM |
13 | ĐH Lao động – Xã hội |
14 | ĐH Kiến Trúc |
15 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
16 | Học viện Khoa học Quân sự |
17 | ĐH Kinh tế – Luật ĐHQG TPHCM |
18 | Học viện công nghệ Bưu chính Viễn Thông |
19 | ĐH Luật TPHCM |
20 | ĐH Quốc tế – ĐHQG TPHCM |
21 | ĐH Sài Gòn |
22 | Học viện Hàng Không Việt Nam |
23 | ĐH Tài chính Marketing |
24 | ĐH Tôn Đức Thắng |
25 | ĐH Phòng cháy Chữa cháy |
26 | ĐH Công nghệ Sài Gòn |
27 | ĐH Văn Hóa TPHCM |
28 | ĐH Công nghiệp TPHCM |
29 | ĐH CNTT Gia Định |
30 | ĐH Nguyễn Tất Thành |
31 | ĐH Sài Gòn |
32 | ĐH Quốc tế Sài Gòn |
33 | ĐH Hoa Sen |
34 | ĐH Giao thông vận tải |
35 | ĐH Văn Lang |
36 | ĐH Ngoại Ngữ – Tin học TPHCM |
37 | ĐH Văn Hiến |
Các trường Đại học khối D ở miền Nam
STT | Tên trường Đại học |
1 | ĐH Xây dựng Miền Tây |
2 | ĐH Bạc Liêu |
3 | ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu |
4 | ĐH Cần Thơ |
5 | ĐH Bình Dương |
6 | ĐH KT CN Cần Thơ |
7 | ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
8 | ĐH Lâm Nghiệp |
9 | ĐH Kinh tế KT Bình Dương |
10 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
11 | ĐH Dầu khí Việt Nam |
12 | ĐH CN Đồng Nai |
13 | ĐH Đồng Nai |
14 | ĐH Công nghệ Miền Đông |
15 | ĐH Đồng Tháp |
16 | ĐH Nam Cần Thơ |
17 | ĐH Thủ Dầu Một |
18 | ĐH Quốc tế miền Đông |
19 | ĐH Tiền Giang |
20 | ĐH Tân Tạo |
21 | ĐH Dân lập Cửu Long |
22 | ĐH Kiên Giang |
23 | ĐH Dân lập Lạc Hồng |
24 | ĐH Trà Vinh |
25 | ĐH Tây Đô |
26 | ĐH Võ Trường Toản |
Các trường Đại học khối D ở miền Trung
STT | Các trường Đại học |
1 | ĐH Công nghiệp Vinh |
2 | ĐH Buôn Ma Thuột |
3 | ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn |
4 | Phân hiệu ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa |
5 | ĐH Khoa học – ĐH Huế |
6 | Phân hiệu trường ĐH Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam |
7 | Phân hiệu ĐH Nông lâm TPHCM tại Ninh Thuận |
8 | Khoa Du lịch – ĐH Huế |
9 | Phân hiệu ĐH Tài chính – Kế toán tại Thừa Thiên – Huế |
10 | ĐH Hà Tĩnh |
11 | ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
12 | ĐH Hồng Đức |
13 | Học viện Ngân hàng – phân viện Phú Yên |
14 | ĐH Khánh Hòa |
15 | Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
16 | Phân hiệu ĐH công nghiệp TPHCM tại Quãng Ngãi |
17 | Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
Các trường Đại học khối D ở miền Bắc
STT | Tên trường Đại học |
1 | ĐH Việt Bắc |
2 | ĐH Tân Trào |
3 | ĐH Công nghệ Đông Á |
4 | ĐH Hồng Đức |
5 | Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
6 | ĐH Hàng hải |
7 | Sư phạm KT Hưng Yên |
8 | Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên |
9 | ĐH Chu Văn AN |
10 | ĐH Hoa Lư |
11 | ĐH Tây Bắc |
12 | Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai |
13 | ĐH Khoa học – ĐH Thái Nguyên |
14 | ĐH Kinh tế và Quàn trị Kinh doanh |
15 | ĐH CNTT và Truyền Thông – ĐH Thái Nguyên |
16 | ĐH Trưng Vương |
17 | ĐH Hạ Long |
18 | ĐH Kinh Bắc |
19 | ĐH Hải Dương |
20 | ĐH Y Dược Hải Phòng |
21 | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
22 | ĐH Tân Trào |
23 | ĐH Sao Đô |
24 | ĐH Hùng Vương |
25 | ĐH Thành Đông |
26 | ĐH Thái Bình |
27 | ĐH Đại Nam |
28 | Nông lâm Thái Nguyên |
29 | Công nghiệp Việt Trì |
30 | Dân lập Lương Thế Vinh |
31 | ĐH Hải Phòng |
32 | Y dược – ĐH Thái Nguyên |
33 | ĐH Dân lập Hải Phòng |
34 | ĐH Sư phạm – ĐH Thái Nguyên |
35 | ĐH Nông lâm Bắc Giang |
Xem Thêm ==> Mua bằng đại học từ phôi thật